Xe tải Vinaxuki có thiết kế hiện đại, kiểu dáng thiết kế mới, có kết cấu kiên cố, được trang bị động cơ DA468Q và DA 471OL với tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhất, chất liệu hoàn hảo với dung tích 1.1L và 1.3L – 16 van. Kết cấu này cũng cho phép đạt được những hiệu quả tức thì khi tăng tốc.
Xe tải Vinaxuki được ứng dụng các công nghệ mới nhất, động cơ có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, 4,5 lít/100 km cho động cơ 1.1L và 4,9 lít/100 km cho động cơ 1.3L (điều kiện tiêu chuẩn) và khí thải Euro III. Đây cũng là ưu điểm mà ít dòng xe cùng phân khối động cơ có được.
Thông số chung: Xe Tải Vinaxuki 990T – 990kg thùng mui bạt |
Trọng lượng bản thân : |
1640 |
kG |
||
Phân bố : – Cầu trước : |
840 |
kG |
||
– Cầu sau : |
800 |
kG |
||
Tải trọng cho phép chở : |
900 |
kG |
||
<fontclass=txt10 color=”Blue”>
Số người cho phép chở : <fontclass=txt10 color=”Blue”>
|
<fontclass=txt10 color=”Blue”>
|
3 |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
2735 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
4950 x 1820 x 2810 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
3250 x 1680 x 1900 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
2520 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1400/1410 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
QC480ZLQ |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
1809 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
38 kW/ 3000 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/— |
Lốp trước / sau: |
6.00 – 14 /6.00 – 14 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |